Từ điển Thiều Chửu
置 - trí
① Ðể, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí. ||② Vứt bỏ, như phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ. ||③ Yên để, như thố trí 措置 đặt để, vị trí 位置 ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy. ||④ Ðặt dựng, như trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt quan, v.v. ||⑤ Nhà trạm, như Ðức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行,速於置郵而傳命 (Mạnh Tử 孟子) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.

Từ điển Trần Văn Chánh
置 - trí
① Bỏ, đặt, đặt ra, dựng ra, để, bày: 置于桌上 Bỏ (đặt) trên bàn; 安置 Sắp đặt; 廢置 Bỏ đi; 擱置 Gác bỏ; 措置 Đặt để; 漠然 置之 Thản nhiên không để bụng; 置酒設宴 Bày tiệc; 置縣 Đặt ra huyện (mới); 置官 Đặt ra chức quan (mới); ② Lắp, lắp đặt, (thiết) bị: 裝置電話 Lắp điện thoại; 設置若幹哨所 Thiết lập một số trạm gác; ③ Sắm, mua: 置一些家具 Sắm một số bàn ghế; 置一身衣服 Mua (sắm) một bộ quần áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
置 - trí
Đặt để. Sắp đặt. Td: Bài trí — Để ở yên. Td: An trí — Tha tội.


排置 - bài trí || 布置 - bố trí || 廄置 - cứu trí || 廢置 - phế trí || 配置 - phối trí || 散置 - tán trí || 設置 - thiết trí || 置酒 - trí tửu || 位置 - vị trí || 處置 - xử trí ||